Bảng Báo Giá Thép Tròn Trơn Mạ Kẽm & Nhúng Nóng Mới Nhất 2025

 

 

Khám Phá Bảng Báo Giá Thép Tròn Trơn Mới Nhất 2025

Quý khách đang tìm kiếm thép tròn trơn chất lượng cao với giá cả cạnh tranh? Thép Hoàng Việt tự hào là đại lý phân phối thép tròn trơn chính hãng từ các nhà máy uy tín trong nước (Miền Nam, Việt Nhật) và nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Mỹ. Tất cả sản phẩm đều có CO, CQ đầy đủ, đảm bảo nguồn gốc rõ ràng cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn!

Báo Giá Thép Tròn Trơn 2025 Hôm Nay

Chúng tôi cung cấp bảng báo giá thép tròn trơn mạ kẽmmạ kẽm nhúng nóng từ các thương hiệu uy tín như Miền Nam, Việt Nhật và các sản phẩm nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ, Ấn Độ. Dưới đây là chi tiết 3 bảng giá tham khảo:

1/ Bảng Giá Thép Tròn Trơn Miền Nam

Tên sản phẩm Barem (Kg/m) Giá VNĐ/kg Giá cây 6m
Thép tròn trơn phi 10 0.62 14,500 53,940
Thép tròn trơn phi 12 0.89 14,500 77,430
Thép tròn trơn phi 14 1.21 14,500 105,270
Thép tròn trơn phi 16 1.58 14,500 137,460
Thép tròn trơn phi 18 2 14,500 174,000
Thép tròn trơn phi 20 2.47 14,500 214,890
Thép tròn trơn phi 22 2.98 14,500 259,260
Thép tròn trơn phi 24 3.55 14,500 308,850
Thép tròn trơn phi 25 3.85 14,500 334,950
Thép tròn trơn phi 26 4.17 14,500 362,790
Thép tròn trơn phi 28 4.83 14,500 420,210
Thép tròn trơn phi 30 5.55 14,500 482,850
Thép tròn trơn phi 32 6.31 14,500 548,970
Thép tròn trơn phi 34 7.13 14,500 620,310
Thép tròn trơn phi 35 7.55 14,500 656,850
Thép tròn trơn phi 36 7.99 14,500 695,130
Thép tròn trơn phi 38 8.9 14,500 774,300
Thép tròn trơn phi 40 9.86 14,500 857,820
Thép tròn trơn phi 42 10.88 14,500 946,560
Thép tròn trơn phi 44 11.94 14,500 1,038,780
Thép tròn trơn phi 45 12.48 14,500 1,085,760
Thép tròn trơn phi 46 13.05 14,500 1,135,350
Thép tròn trơn phi 48 14.21 14,500 1,236,270
Thép tròn trơn phi 50 15.41 14,500 1,340,670

Bảng Giá Thép Tròn Trơn Việt Nhật

Tên sản phẩm Barem (Kg/m) Giá VNĐ/kg Giá cây 6m
Tròn trơn Việt Nhật phi 10 0.62 15,500 57,660
Tròn trơn Việt Nhật phi 12 0.89 15,500 82,770
Tròn trơn Việt Nhật phi 14 1.21 15,500 112,530
Tròn trơn Việt Nhật phi 16 1.58 15,500 146,940
Tròn trơn Việt Nhật phi 18 2 15,500 186,000
Tròn trơn Việt Nhật phi 20 2.47 15,500 229,710
Tròn trơn Việt Nhật phi 22 2.98 15,500 277,140
Tròn trơn Việt Nhật phi 24 3.55 15,500 330,150
Tròn trơn Việt Nhật phi 25 3.85 15,500 358,050
Tròn trơn Việt Nhật phi 26 4.17 15,500 387,810
Tròn trơn Việt Nhật phi 28 4.83 15,500 449,190
Tròn trơn Việt Nhật phi 30 5.55 15,500 516,150
Tròn tròn Việt Nhật phi 32 6.31 15,500 586,830
Tròn trơn Việt Nhật phi 34 7.13 15,500 663,090
Tròn trơn Việt Nhật phi 35 7.55 15,500 702,150
Tròn trơn Việt Nhật phi 36 7.99 15,500 743,070
Tròn trơn Việt Nhật phi 38 8.9 15,500 827,700
Tròn trơn Việt Nhật phi 40 9.86 15,500 916,980
Tròn trơn Việt Nhật phi 42 10.88 15,500 1,011,840
Tròn trơn Việt Nhật phi 44 11.94 15,500 1,110,420
Tròn trơn Việt Nhật phi 45 12.48 15,500 1,160,640
Tròn trơn Việt Nhật phi 46 13.05 15,500 1,213,650
Tròn trơn Việt Nhật phi 48 14.21 15,500 1,321,530
Tròn trơn Việt Nhật phi 50 15.41 15,500 1,433,130

Bảng Giá Thép Tròn Trơn Nhập Khẩu Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ

STT TÊN SẢN PHẨM (KG/MÉT) STT TÊN SẢN PHẨM (KG/MÉT)
1 Thép tròn Ø6 0.22 46 Thép tròn Ø155 148.12
2 Thép tròn Ø8 0.39 47 Thép tròn Ø160 157.83
3 Thép tròn Ø10 0.62 48 Thép tròn Ø170 178.18
4 Thép tròn Ø12 0.89 49 Thép tròn Ø180 199.76
5 Thép tròn Ø14 1.21 50 Thép tròn Ø190 222.57
6 Thép tròn Ø16 1.58 51 Thép tròn Ø200 246.62
7 Thép tròn Ø18 2 52 Thép tròn Ø210 271.89
8 Thép tròn Ø20 2.47 53 Thép tròn Ø220 298.4
9 Thép tròn Ø22 2.98 54 Thép tròn Ø230 326.15
10 Thép tròn Ø24 3.55 55 Thép tròn Ø240 355.13
11 Thép tròn Ø25 3.85 56 Thép tròn Ø250 385.34
12 Thép tròn Ø26 4.17 57 Thép tròn Ø260 416.78
13 Thép tròn Ø28 4.83 58 Thép tròn Ø270 449.46
14 Thép tròn Ø30 5.55 59 Thép tròn Ø280 483.37
15 Thép tròn Ø32 6.31 60 Thép tròn Ø290 518.51
16 Thép tròn Ø34 7.13 61 Thép tròn Ø300 554.89
17 Thép tròn Ø35 7.55 62 Thép tròn Ø310 592.49
18 Thép tròn Ø36 7.99 63 Thép tròn Ø320 631.34
19 Thép tròn Ø38 8.9 64 Thép tròn Ø330 671.41
20 Thép tròn Ø40 9.86 65 Thép tròn Ø340 712.72
21 Thép tròn Ø42 10.88 66 Thép tròn Ø350 755.26
22 Thép tròn Ø44 11.94 67 Thép tròn Ø360 799.03
23 Thép tròn Ø45 12.48 68 Thép tròn Ø370 844.04
24 Thép tròn Ø46 13.05 69 Thép tròn Ø380 890.28
25 Thép tròn Ø48 14.21 70 Thép tròn Ø390 937.76
26 Thép tròn Ø50 15.41 71 Thép tròn Ø400 986.46
27 Thép tròn Ø52 16.67 72 Thép tròn Ø410 1,036.40
28 Thép tròn Ø55 18.65 73 Thép tròn Ø420 1,087.57
29 Thép tròn Ø60 22.2 74 Thép tròn Ø430 1,139.98
30 Thép tròn Ø65 26.05 75 Thép tròn Ø450 1,248.49
31 Thép tròn Ø70 30.21 76 Thép tròn Ø455 1,276.39
32 Thép tròn Ø75 34.68 77 Thép tròn Ø480 1,420.51
33 Thép tròn Ø80 39.46 78 Thép tròn Ø500 1,541.35
34 Thép tròn Ø85 44.54 79 Thép tròn Ø520 1,667.12
35 Thép tròn Ø90 49.94 80 Thép tròn Ø550 1,865.03
36 Thép tròn Ø95 55.64 81 Thép tròn Ø580 2,074.04
37 Thép tròn Ø100 61.65 82 Thép tròn Ø600 2,219.54
38 Thép tròn Ø110 74.6 83 Thép tròn Ø635 2,486.04
39 Thép tròn Ø120 88.78 84 Thép tròn Ø645 2,564.96
40 Thép tròn Ø125 96.33 85 Thép tròn Ø680 2,850.88
41 Thép tròn Ø130 104.2 86 Thép tròn Ø700 3,021.04
42 Thép tròn Ø135 112.36 87 Thép tròn Ø750 3,468.03
43 Thép tròn Ø140 120.84 88 Thép tròn Ø800 3,945.85
44 Thép tròn Ø145 129.63 89 Thép tròn Ø900 4,993.97
45 Thép tròn Ø150 138.72 90 Thép tròn Ø1000 6,165.39

Lưu Ý Về Đơn Giá

  • Đơn giá chưa bao gồm 10% VAT.
  • Giá thép tròn trơn nhập khẩu vui lòng liên hệ để được báo giá chi tiết.
  • Miễn phí giao hàng tại TP.HCM.
  • Hàng chính hãng có đầy đủ CO, CQ nhà máy, giấy tờ chứng minh nguồn gốc.
  • Giá gốc đại lý tốt nhất thị trường.

Tại Sao Nên Chọn Thép Tròn Trơn?

Thép tròn trơn, hay còn gọi là thép tròn đặc, là loại thép thanh có hình tròn, bề mặt nhẵn, được sản xuất bằng phương pháp cán nóng hoặc cán nguội. Với độ bền cao và tính linh hoạt, thép tròn trơn đáp ứng mọi nhu cầu từ xây dựng đến chế tạo cơ khí.

Sắt thép tròn trơn
Sắt thép tròn trơn

Đặc Điểm Nổi Bật Của Thép Tròn Trơn

  • Độ rắn và cứng vượt trội, phù hợp cho các ứng dụng kết cấu, chế tạo và sửa chữa.
  • Tính dễ hàn, dễ cắt, hỗ trợ thi công và sản xuất hiệu quả.
  • Lựa chọn hàng đầu trong ngành xây dựng nhờ độ bền và khả năng chịu lực cao.
Đặc điểm nổi bật của thép tròn trơn là tính tính hàn tốt, dễ dàng thi công, chế tạo
Đặc điểm nổi bật của thép tròn trơn là tính hàn tốt, dễ dàng thi công, chế tạo

Ứng Dụng Đa Dạng Của Thép Tròn Trơn

Thép tròn trơn được sử dụng rộng rãi trong:

  • Chế tạo chi tiết máy, đinh ốc, bulong, bánh răng, trục máy, lò xo.
  • Sản xuất các chi tiết chịu mài mòn và va đập cao.
  • Xây dựng dân dụng, giao thông vận tải, đóng tàu, chế tạo thủy điện, khai thác mỏ.

Quy Cách Thép Tròn Trơn

  • Mác thép: SS400, SS300, SNCM420, SNCM435, S20C, S30C, S35C, S40C, S45C, S50C, SKD11, SKD61, SCR420, SCR440, SCM420, SCM440…
  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G301, G4501, G3112 / ASTM / DIN / AISI / GB.
  • Xuất xứ: Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ, Ấn Độ.
  • Đường kính: Từ phi 10 đến phi 610 (10 mm – 610 mm).
  • Chiều dài: 6m, 9m, 12m.
Thép tròn trơn phi 26
Thép tròn trơn phi 26

Thép Tròn Đặc và Thép Tròn Trơn

Thép tròn đặc là tên gọi khác của thép tròn trơn. Tuy nhiên, thép tròn đặc có thể có bề mặt nhám, trong khi thép tròn trơn có bề mặt nhẵn. Ngoài ra, thép tròn trơn mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng có giá thành khác nhau tùy thuộc vào loại.

Thép tròn trơn mạ kẽm
Thép tròn trơn mạ kẽm

Phân Loại Thép Tròn Trơn Mạ Kẽm và Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Thép tròn trơn mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng có các đường kính từ phi 10 đến phi 1000 mm, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng.

Thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng
Thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng

1/ Thép Tròn Trơn Phi 10

Thép tròn trơn phi 10 (đường kính 10 mm) có hai loại mạ kẽm và nhúng kẽm, được sản xuất bởi Miền Nam, Việt Nhật, Tisco và nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nhật Bản.

Thép tròn trơn phi 20
Thép tròn trơn phi 20

2/ Thép Tròn Trơn Phi 12, 14, 16, 18, 20, 25, 30

Đây là các kích thước thông dụng, được sử dụng rộng rãi trong cơ khí chế tạo, xây dựng, cầu đường, sản xuất bulong, trục quay.

Các Nhà Máy Sản Xuất Thép Tròn Trơn Uy Tín

1/ Thép Tròn Trơn Miền Nam

Nhà máy Miền Nam cung cấp thép tròn trơn chất lượng cao, giá hợp lý:

  • Kích thước: Từ phi 14 đến phi 50.
  • Chiều dài: 6m, 8.6m, 12m.
  • Trọng lượng bó: 1000 kg (6m), 2000 kg (8.6m), 2500 kg (11.7m – 12m).
Sắt thép tròn trơn Miền Nam được thị trường ưa chuộng hiện nay
Sắt thép tròn trơn Miền Nam được thị trường ưa chuộng hiện nay

2/ Thép Tròn Trơn Việt Nhật

Thép tròn trơn Việt Nhật có bề mặt nhẵn, phù hợp gia công cơ khí và xây dựng:

  • Tiêu chuẩn: JIS G 3101 – 2004 (SS 330, SS 400), JIS G 3112 – 2010 (SR 295), JIS G 4051 – 2005 (S45 C).
  • Đường kính: Phi 14 đến phi 50.

3/ Thép Tròn Trơn Nhập Khẩu Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Mỹ

Thép nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Mỹ được ưa chuộng nhờ giá thành hợp lý và kích thước đa dạng.

Sắt thép tròn trơn Hàn Quốc
Sắt thép tròn trơn Hàn Quốc

Mua Thép Tròn Trơn Giá Rẻ, Chất Lượng Ở Đâu?

Để tránh hàng giả, hàng kém chất lượng, quý khách nên chọn nhà cung cấp uy tín như Thép Hoàng Việt. Với hơn 15 năm kinh nghiệm, chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm thép tròn trơn chính hãng, giá tốt nhất thị trường.

Kinh Nghiệm Chọn Mua Thép Tròn Trơn Chất Lượng

  • Tìm hiểu kỹ về sản phẩm chính hãng.
  • So sánh giá từ ít nhất 3 đơn vị cung cấp.
  • Tránh mua hàng giá rẻ, chất lượng không đảm bảo.
  • Chọn công ty lớn hoặc đại lý chính thức.
  • Tham khảo ý kiến chuyên gia.
Giá sắt thép tròn trơn rẻ nhất tphcm
Giá sắt thép tròn trơn rẻ nhất tphcm
Mua thép tròn trơn giá rẻ tphcm
Mua thép tròn trơn giá rẻ tphcm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *