Thép tròn trơn C45/S45C phi 10 (D10) – Giải pháp bền bỉ cho công trình
Với sự phát triển của ngành cơ khí và xây dựng, nhu cầu sử dụng vật liệu chất lượng cao ngày càng tăng. Trong đó, Thép tròn trơn C45/S45C phi 10 (D10) nổi bật nhờ khả năng chịu tải tốt, độ bền cao và dễ gia công, đáp ứng tiêu chuẩn cho nhiều công trình lớn nhỏ.
Đặc điểm của Thép tròn trơn C45/S45C phi 10
Thép tròn trơn C45/S45C là loại thép carbon trung bình, với hàm lượng cacbon khoảng 0.45% cùng các nguyên tố hợp kim khác như mangan, silic, crom, giúp tăng độ cứng và dẻo dai. Đường kính phi 10mm (D10) nhỏ gọn nhưng chắc chắn, phù hợp với các chi tiết máy nhỏ, bulong, ty ren, đinh ốc và nhiều kết cấu chịu lực khác.
Thành phần hóa học cụ thể của thép C45/S45C:
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Cacbon (C) | 0.42 – 0.50 |
Silic (Si) | 0.16 – 0.36 |
Mangan (Mn) | 0.50 – 0.80 |
Photpho (P) | ≤ 0.040 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.040 |
Crom (Cr) | ≤ 0.25 |
Niken (Ni) | ≤ 0.25 |
Nhờ thành phần tối ưu, sản phẩm có độ cứng ban đầu khoảng 23 HRC và có thể đạt đến 50 HRC sau khi tôi luyện, đáp ứng các yêu cầu về độ bền và độ cứng trong công nghiệp.
Ưu điểm nổi bật
- Chịu lực cao, bền bỉ, chống mài mòn và oxy hóa tốt.
- Khả năng chịu va đập mạnh, phù hợp với các chi tiết máy chịu tải trọng.
- Dễ dàng nhiệt luyện để tăng độ cứng, tiện lợi cho gia công cơ khí.
- Độ bền kéo đạt khoảng 610 MPa, độ giãn dài 16%, đảm bảo tính đàn hồi tốt.
Nhờ những ưu điểm trên, Thép tròn trơn C45/S45C phi 10 luôn được các nhà thầu tin dùng cho những chi tiết quan trọng.
Ứng dụng thực tế của Thép tròn trơn C45/S45C phi 10
Với kích thước nhỏ gọn nhưng bền chắc, Thép tròn trơn phi 10 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Chế tạo ty ren, bulong, đinh ốc, trục, bánh răng…
- Làm khung đỡ, giằng, kết cấu chịu lực nhỏ trong xây dựng.
- Chế tạo các chi tiết máy móc yêu cầu chịu tải cao.
- Sản xuất vỏ khuôn, piton, dao, đòn bẩy…
Đặc biệt, với đường kính D10, sản phẩm dễ dàng vận chuyển, cắt, uốn, hàn và lắp đặt, tiết kiệm thời gian thi công mà vẫn đảm bảo chất lượng.
Tiêu chuẩn và cơ tính của thép C45/S45C
Theo tiêu chuẩn TCVN 1766-75, sản phẩm đạt được chất lượng cao với các chỉ số cơ tính đáng tin cậy:
Đặc điểm | Chỉ số |
---|---|
Độ bền kéo (σb) | 610 MPa |
Độ giãn dài tương đối (δ) | 16% |
Độ cứng ban đầu | 23 HRC |
Độ cứng sau nhiệt luyện | ~50 HRC |
Giới hạn chảy | ≥ 360 MPa |
Nhờ những chỉ số này, thép tròn C45/S45C phi 10 trở thành lựa chọn tối ưu cho cả ngành cơ khí và xây dựng.
Liên hệ mua Thép tròn trơn C45/S45C D10 chất lượng
Để đảm bảo chất lượng công trình và thiết bị, hãy lựa chọn Thép tròn trơn C45/S45C phi 10 từ nhà cung cấp uy tín. Thép Hoàng Việt tự hào là đơn vị đồng hành cùng hàng nghìn công trình lớn nhỏ với sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế, giá cả hợp lý và dịch vụ tận tâm.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH THÉP HOÀNG VIỆT
Địa chỉ: Cụm Khu Công Nghiệp Châu Khê – Tỉnh Bắc Ninh
Điện thoại: Mr.Hoàng 0989.110.789 – Ms.Việt 0976.211.142
Máy bàn: 02223.756.596
Email: [email protected]
Website: https://thepchetao.com
Thép Hoàng Việt – Giải pháp bền vững cho mọi công trình!
Đánh giá Thép tròn trơn C45/S45C phi 10 (D10) – Giải pháp bền bỉ cho công trình
There are no reviews yet.